常用越南语100句

常用越南语100句

in chào. 您好。

Xin lỗi. 对不起。

Cám ơn. 谢谢。

T ạm biệt. 再见。

H ẹn gặp lại. 下次见。

Anh có khỏe không? 你好吗?

Tôi khỏe. 我很好。

Tôi mệt. 我很累。

R ất vui được gặp anh. 很高兴见到你。

Anh tên là gì? 你叫什么名字?

Đây là anh Peter. 这是彼特先生。

Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。

Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。

Tôi còn độc thân. 我还是单身。

Tôi đã có gia đình. 我结婚了。

Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。 Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。

Đây là chồng tôi. 这是我先生。

Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。

Tôi là khách du lịch. 我是游客。

Tôi là người Anh. 我是英国人。

Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。

Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。

Tôi là người Paris. 我是巴黎人。

Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。

Tôi không hiểu. 我不明白。

Tôi hiểu rồi. 我知道了。

Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。

Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。

Xin nói chầm chậm. 请慢点说。

Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。

Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。

"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说? "Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?

Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?

Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。

Đợi một chút. 稍等。

Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。

Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?

Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?

Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。

Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱? Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。

Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。

Ch ị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?

Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。

Hơi đắt. 有点贵。

Đắt quá. 太贵了。

Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。

Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。

Được, tôi mua. 好的我买。

Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。

Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。

Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。

Vui lòng rế phải. 请右转。

Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?

Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?

T ổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?

Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。

Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。

Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。

Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。

Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。

Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。

Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。 Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?

B ảy giờ 30 phút. 七点半。

Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?

Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。

Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。

Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。

Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。

Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?

Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?

M ấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?

M ấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?

H ải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?

Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?

Tôi muốn xin một visa. 我要申请一份签证。

Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?

G ần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?

G ần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?

Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。 Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?

Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?

M ột giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?

Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?

Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。

M ột ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?

Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。

Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。

Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。

Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?

常用越南语100句

in chào. 您好。

Xin lỗi. 对不起。

Cám ơn. 谢谢。

T ạm biệt. 再见。

H ẹn gặp lại. 下次见。

Anh có khỏe không? 你好吗?

Tôi khỏe. 我很好。

Tôi mệt. 我很累。

R ất vui được gặp anh. 很高兴见到你。

Anh tên là gì? 你叫什么名字?

Đây là anh Peter. 这是彼特先生。

Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。

Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。

Tôi còn độc thân. 我还是单身。

Tôi đã có gia đình. 我结婚了。

Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。 Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。

Đây là chồng tôi. 这是我先生。

Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。

Tôi là khách du lịch. 我是游客。

Tôi là người Anh. 我是英国人。

Tôi sống ở Luân Đôn. 我住在伦敦。

Tôi từ Chicago đến. 我来自芝加哥。

Tôi là người Paris. 我是巴黎人。

Quê của tôi ở Seoul. 我的家乡在首尔。

Tôi không hiểu. 我不明白。

Tôi hiểu rồi. 我知道了。

Tôi không biết tiếng Việt. 我不懂越南语。

Tôi không nói được tiếng Việt. 我不会说越南语。

Xin nói chầm chậm. 请慢点说。

Vui lòng lặp lại. 请重复一遍。

Vui lòng nói bằng tiếng Anh. 请说英语。

"Table" tiếng Việt nói thế nào? “Table”用越南语怎么说? "Dĩ nhiên" ngĩa gì? “Dĩ nhiên”是什么意思?

Anh đợi một chút nhé. 你等一下好吗?

Xin đợi 5 phút. 请等五分钟。

Đợi một chút. 稍等。

Ngày mai gặp lại nhé. 明天见。

Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? 我们要在哪里见面呢?

Chúng ta gặp nhau ở đây nhé? 我们在这里见面好吗?

Xin lỗi, ngày mai tôi bận. 对不起,明天我没空。

Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 不好意思,这个多少钱? Làm ơn tính tiền. 劳驾,买单。

Cho tôi xem cái kia. 给我看一下那个。

Ch ị có cái nào lớn hơn không? 你有哪个大点的吗?

Tôi thích cái màu xanh dương. 我喜欢蓝色的那个。

Hơi đắt. 有点贵。

Đắt quá. 太贵了。

Xin đừng nói thách. 不要给太高的价钱。

Tôi chỉ xem thôi. 我只是看看。

Được, tôi mua. 好的我买。

Để tôi suy nghĩ. 让我考虑一下。

Cho tôi đến khách sạn Rex. 带我去雷克斯宾馆。

Vui lòng dưng lại ở kia. 请停在那边。

Vui lòng rế phải. 请右转。

Đồn cảnh sát ở đâu ạ? 警察局在哪里?

Đại sứ quán Nhật ở đâu? 日本大使馆在哪里?

T ổng lãnh sự Thái Lan ở đâu? 泰国领事馆在哪里?

Đường nào đến sân bay? 哪条路到机场。

Xin cho xem thực đơn. 请给我看一下菜单。

Cho tôi một tô phở bò. 给我一碗牛肉粉。

Cho tôi một tí ớt. 给我一点红辣椒。

Tôi không thích ngọt. 我不喜欢甜的。

Cho tôi một ly cà phê. 给我一咖啡。

Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa. 再来一瓶333啤酒。 Bây giờ là mấy giờ ạ? 现在几点了?

B ảy giờ 30 phút. 七点半。

Hôm nay là thứ mấy? 今天星期几?

Hôm nay là thứ ba. 今天星期二。

Cho tôi một vé đi Hà nội. 给我一张去河内的票。

Tôi muốn mua vé nằm. 我要买一张卧铺票。

Tôi muốn mua vé khứ hồi. 我要买一张往返票。

Phòng vé máy bay ở đâu ạ? 航空售票处在那里?

Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?

M ấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?

M ấy giờ máy bay đến? 飞机几点到?

H ải quan ở đâu ạ? 海关在哪里?

Nơi gửi hành lý ở đâu? 行李寄存处在哪里?

Tôi muốn xin một visa. 我要申请一份签证。

Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? 不好意思,公交站在哪里?

G ần đây có bưu điện không? 附近有邮局吗?

G ần đây có chỗ đổi tiền không? 这附近有换钱的地方吗?

Tôi muốn đổi 100 đô la sang tiền Việt. 我要把100美元换成越南盾。 Đây là dịch vụ internet phải không? 这里可以上网吗?

Tôi có thể đọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?

M ột giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?

Ở đâu có phòng trọ? 哪里能租房?

Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。

M ột ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?

Tôi muốn thuê một phòng đôi. 我想租一个双人间。

Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。

Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。

Ngày mai trời mưa không? 明天下雨吗?


相关文章

  • [转载]中国南沙群岛各岛礁情况(附图)4
  • 郑和群礁.中业群礁 .双子群礁 .道明群礁概况 郑和群礁(包括太平岛 鸿麻岛 舶兰礁 安达礁 南熏礁郭谦沙洲)是南沙西北部第四列环礁,这列环礁在西南方还有大现礁,小现礁,福禄寺礁,在东北方还有恒礁,北恒礁等. 郑和环礁处于北纬10度19分, ...查看


  • 翻译公司简介范文汇总
  • 翻译公司简介怎么写 企业简介是介绍公司什么时间成立.住所地.规模.经营范围.法定代表人.有何特点等等.所谓简介,也就是让他人通过您写的简介能了解你们公司的一些基本情况,或者您想要重点介绍你们公司的哪一方面的情况.它包含的内容一般有: 1.公 ...查看


  • 诚信服务满意100
  • 针对目前社会上存在的消费不够公正.资费不够透明.服务不够便捷等热点问题,中国移动广西公司响应中国移动通信集团"诚信服务满意100"服务活动,逐步落实"诚信服务满意100"八项服务承诺,自觉规范经营行为 ...查看


  • 电源适配器插头规格
  • 电源厂家谈世界各国电源适配器插头标准 世界上常用的插头以美欧英澳四种为主,美规常用插头为两脚扁插,欧规为两脚圆插,英规为三脚扁插,通常分为三铜脚和两铜一塑.澳规为八字两脚,在电源适配器上多见有一半为绝缘型. 亚太区域 国名 (中文 / 英文 ...查看


  • 木薯淀粉行业报告
  • 关于木薯淀粉行业调研报告 目 录 1 引言................................................................................................... ...查看


  • 来越南,你该注意什么礼节?
  • 来越南,你该注意什么礼节? 一家人围着吃饭,很热闹哦. 越南是个多民族的国家,除越(京) 族外,还有岱.泰.芒.侬.苗.瑶.土.哲.高棉.马拿.色登等50多个民族.在这样一个多民族共同生活的国家里,衣食住行方面保持了各自不同的风俗习惯.但是 ...查看


  • 汉字手抄报资料:使用汉字的国家
  • 除中国使用汉字外,过去使用过或现在仍然在使用汉字的国家有越南.日本.朝鲜.韩国. 越南在公元第一世纪传入汉字.13世纪创造了越南形声字,叫做"字喃"."字喃"一直与汉字平行使用.19世纪起采用拉丁化新 ...查看


  • 越南汉文小说的异国文化特色_严明
  • 2009年7月 上海师范大学学报(哲学社会科学版) 第38卷第4期 JournalofShanghaiNormalUniversity(Philosophy&SocialSciencesEdition)中图分类号:I333.074 ...查看


  • 越南风俗和文化
  • 越南人的风俗习惯 越南是一个多名族的国家,共54个名族.其中越族人(又称京族)是越南的主体民族,数量约占总人口的87.5%,分布在全国各地,加之历史悠久,文化陈度高,其风俗习惯对其他少数名族有很大的影响,具有一定的代表性.下面,就让我们通过 ...查看


热门内容